Chi nhánh 6 - Trung tâm Ngoại ngữ trường Đại Học Sư phạm Tp. HCMChi nhánh 6 - Trung tâm Ngoại ngữ trường Đại Học Sư phạm Tp. HCM
    • Click here to select or create a menu
    • Trang chủ

Thư viện tài liệu

  • Home
  • Blog
  • Thư viện tài liệu
  • 120 CỤM ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TRONG GIAO TIẾP

120 CỤM ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TRONG GIAO TIẾP

  • Posted by nguyenducdung
  • Categories Thư viện tài liệu
  • Date 17/12/2020

Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'Stay up Thúc khuya Go off Reo (chuông báo thúc) Burn out Kiệt súc Draw up Chuan bị kế hoach Fill in for Làm thay cho ai Run by Hoi y kiến ai'Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'Take away Lấy đi Stop over Dùng lại ở đâu đó Slip on Dế dàng mặc gì đó See off Tien ai đó Get away Chay trốn Look forward Mong đợi'Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'Go back Quay tro về Look for Tìm kiếm cái gì Give notice Thông báo Run after Chay theo Give way Tránh đuờ'ng Get along Hòa hop'Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'Throw away Vút đi Pick up Nhat lên Clean up Dọn dep Put away Ct đi Turn off Tắt đi Take down Go' xuống'Không có mô tả ảnh.Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'Wrap up Boc cái gì Look around Nhìn xung quanh Call back Goi lại Cut off Ngat cuoc gọi Hang on Đoi máy Hang up Cúp máy'Không có mô tả ảnh.Không có mô tả ảnh.Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'Go under Phá sản Chicken out Không làm gì vì so Horse around Cu xử' kì quặc Leech off An bám Pig out out An rất nhiều Wolf down An rất nhanh'Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'Back up Lui lại Beaver away Chăm chỉ làm việc Fish out Lấy ra monkey around Không nghiêm túc làm gì Drive by Lái xe qua Fill up Đo đày'Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'Pull over Tat xe vào lè đuờ'ng Slow down Giảm toc Speed up Tăng toc Pull out Lay ra Run into Đâm vào Catch up Bat kip'Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'Be into Có húng thú với cái gì Take up Bat đầu cái gì đó mói Fall behind Bị tut lùi ở phía sau Go over Kiem tra lại Hand in Nộp Hand out Phát ra'Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'Copy out Chép ra Read up on Tìm hiều cái gì Drop out Nghi hoc Wipe out Quét sach Break down Bị phân hủy Used up Bị can kiệt'Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'Run out of Bị hết Scale down Giàm kích cố xuong Die out Tuyet chủng Spread out Lan ra Rely on Dụa vào Cut down Cat / chặt xuong'Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'Cut up Cat nho Fry up Rán/ chiên lên Boil over Sôi tràn nuóc Simmer down Ninh thúc ăn Slice off Cat tù một khoi lón Chop up Thái nhò'Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'Eat out An tiệm Fight off Chong lại cái gì Come to Tinh lại Pass out Bị ngât đi Get over Vuot qua Throw up Nôn mửa'Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'Pass away Chết đi Work out Tập thế duc Warm up Khời động Come down with Bị bệnh gì đó Lay up Bị bệnh liệt giuờng Doze off Ngù gật'Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'Stock up Tích trữ Zip up Kéo khóa lên Have on Đang mặc Throw on Mặc đò nhanh chóng Sleep in Ngù nuong Sleep over Ngù tại nhà bạn'Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'Knuckle down Nghiêm túc làm gì Slack off Luời biếng khi làm gì Take on Thuê ai Set off Khời hành Check out Trà phong khách san Check in Nhận phòng khách san'

Tag:các cụm động từ thông dụng trong giao tiếp, động từ thông dụng trong giao tiếp, động từ tiếng anh

nguyenducdung

Previous post

CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH THƯỜNG XUYÊN GẶP TRONG CÁC KÌ THI
17/12/2020

Next post

12 THÌ QUAN TRỌNG TRONG TIẾNG ANH
18/12/2020