Chi nhánh 6 - Trung tâm Ngoại ngữ trường Đại Học Sư phạm Tp. HCMChi nhánh 6 - Trung tâm Ngoại ngữ trường Đại Học Sư phạm Tp. HCM
    • Click here to select or create a menu
    • Trang chủ

Thư viện tài liệu

  • Home
  • Blog
  • Thư viện tài liệu
  • 12 THÌ QUAN TRỌNG TRONG TIẾNG ANH

12 THÌ QUAN TRỌNG TRONG TIẾNG ANH

  • Posted by nguyenducdung
  • Categories Thư viện tài liệu
  • Date 18/12/2020

Hình ảnh có thể có: văn bảnKhông có mô tả ảnh.Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'HIEN TAI HOAN THANH 1.Cau trúc S have/ has + Past participle (V3) (O) S + have/ has Not + Past participle What + have/ has + S Past participle (O) 2.Dau hieu nhan biết Các trang tù early, not yet, just,never, ever, since, for, recently,before,.. 3.Cach dung đạt một hành động xảy ra một thời điềm không xác đinh, lặp lại nhiều làn cho thời hiện tai. một hành động bắt đầu diến ra trong quá khứ và van hiện tại.'Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'HIEN TAI HOAN THANH TIEP DIEN truc S have/ has been V_ing (O) S+ haven't/ hasn't been + V_ing (O) (What) + have/ has + S+ S been ing (O) 2.Dau hiệu nhận biết trang tù all all her/ his lifetime, all day long, all the morning/ afternoon. 3.Cách dùng -Dien tà một hành động bắt đầu dien ra trong quá khứ và van còn xảy ra ở hiện tai. -Dùng đé nhan mạnh thời gian của hành động'Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'QUÁ KHÚ ĐON 1. Cau truc _ed/ was/ were + (O) S + Did/ was/ were + NOT (O) (What) did/ was/ were S+V+ 2. Dãu hiệu nhận biết Các trạng yesterday, yesterday morning, last week/ year/ month/ night. 3.Cách dùng Dien tà hành động đã xay ra và kết thúc trong quá khứ' với thời gian xác định. Dien tà hành động đã xảy ra ở giai đoan nào đó trong quá khú'.'Không có mô tả ảnh.Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'QUÁ KHÚ HOAN THANH 1. Cau trúc S had past participle (V3) (O) S S+ hadn't+ hadn't past participle (O) (What) + had + S+ past participle + (ㅇ)? 2. Dau hieu nhan biết Các trạng tù after, as soon as, by the time, when, al-realdy, just, since, for,... 3. Cách dùng -Dien tà một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ' truóc một hành động khác cững xảy ra và kết thúc trong quá khú.'

Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'TUONG LAI ĐON 1.Cau trúc S+ Shall/will + V (infinitive) (O) S Shall/will + NOT V (infinitive) (ဝ) (What) Shall/will S (infinitive) nhan biết think, don't think, afraid, I'm sure that, that, per-haps. fear 3.Cách dùng Dien đạt một quyết định ngay thời điềm nói. Dien đạt lời dụ đoán không có bắng chứng cu thể. Dien đạt một lời gọi y. Dien đạt một lời húa.'Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'TUONG LAI TIEP DIEN 1.Cau truc S Shall/will + be+ ing (O) S Shall/will NOT + be /_ing (ဝ) (What) Shall/will +S+ be+V_ing + 2.Dau hieu nhận biết -Các trạng tù in the future, next year, next week, next time, and soon. 3.Cách Dien tà một hành động xảy ra ở một thời điềm nào đó trong tuo'ng lai'Hình ảnh có thể có: văn bản cho biết 'TUONG LAI HOAN THANH 1.Cau trúc S+ Shall/will have past paticiple (O) S Shall/will NOT have past paticiple (ဝ) (What) Shall/will S + have past paticiple (O)? 2.Dau hieu nhận biết By + moc thời gian by the end of January, by tomorrow) By then 3.Cách dùng -Dien tà một hành động se hoàn thành vào một thời điêm cho truóc o tuong lai, truóc khi hành động,su việc khác xảy ra.'Không có mô tả ảnh.

Tag:12 thì cơ bản trong tiếng anh, các thì hay gặp trong các bài thi, thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì quá khứ đơn, thì quá khứ hoàn thành, thì tương lai hoàn thành

nguyenducdung

Previous post

120 CỤM ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TRONG GIAO TIẾP
18/12/2020

Next post

NHỮNG GIỚI TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
21/12/2020