Chi nhánh 6 - Trung tâm Ngoại ngữ trường Đại Học Sư phạm Tp. HCMChi nhánh 6 - Trung tâm Ngoại ngữ trường Đại Học Sư phạm Tp. HCM
    • Click here to select or create a menu
    • Trang chủ

Thư viện tài liệu

  • Home
  • Blog
  • Thư viện tài liệu
  • Nhóm từ vựng dùng trong lĩnh vực Giáo dục có phiên âm.

Nhóm từ vựng dùng trong lĩnh vực Giáo dục có phiên âm.

  • Posted by Chi Nhánh 6
  • Categories Thư viện tài liệu
  • Date 13/09/2017

Một số từ vựng phổ biến dùng trong lĩnh vực giáo dục.

Các bạn sinh viên sư phạm có thể lưu lại để dùng khi cần thiết nhé.

từ vựng tiếng anh

TỪ VỰNG VỀ CƠ SỞ GIÁO DỤC

school    /sku:l/ trường học
nursery school  /’nə:sri’sku:l/ trường mẫu giáo (2-5 tuổi)
primary school /’praiməri/ trường tiểu học (5-11 tuổi)
secondary school /’sekəndəri/ trường trung học (11-16/18 tuổi)
state school  /steit/ trường công
private school hoặc independent school /private/ and /,indi’pendənt/ trường tư
boarding school /’bɔ:diɳ/ trường nội trú
sixth-form college  /’siksθ’fɔ:m’kɔlidʤ/ cao đẳng (tư thục)
technical college  /’teknikəl/ trường cao đẳng kỹ thuật
vocational college /vou’keiʃənl/ trường cao đẳng dạy nghề
art college /ɑ:t/ trường cao đẳng nghệ thuật
teacher training college UK – /ˌtiː.tʃəˈtreɪ.nɪŋˌkɒl.ɪdʒ/; US – /-tʃɚˈtreɪ.nɪŋˌkɑː.lɪdʒ/ trường cao đẳng sư phạm
university /,ju:ni’və:siti/ đại học

TRƯỜNG PHỔ THÔNG

classroom /ˈklɑːs.ruːm/ phòng học
desk /desk/ bàn học
blackboard /’blækbɔ:k/ bảng đen
whiteboard  /ˈwaɪt.bɔːd/ bảng trắng
chalk /tʃɔ:k/ phấn
marker pen hoặc marker /’mɑ:kə/ bút viết bảng
pen /pen/ bút
pencil  /’pensl/ bút chì
exercise book /’eksəsaiz’buk/ sách bài tập

 

lesson /’lesn/ bài học
homework /’houmwə:k/ bài tập về nhà
test  /test/ kiểm tra

 

term /tə:m/ kỳ học
half term /hɑ:f’tə:m/ nửa kỳ học
class /klɑːs/ lớp

 

reading /’ri:diɳ/ môn đọc
writing /’raitiɳ/ môn viết
arithmetic /ə’riθmətik/ môn số học
spelling /’speliɳ/ môn đánh vần
to read /ri:d/ đọc
to write /raɪt/ viết
to spell /spel/ đánh vần
to teach /tiːtʃ/ dạy

 

head teacher /hed’tiː.tʃəʳ/ hiệu trưởng
headmaster /ˌhedˈmɑː.stəʳ/ hiệu trưởng
headmistress /ˌhedˈmɪs.trəs/ bà hiệu trưởng
teacher /’ti:tʃə/ giáo viên
pupil /’pju:pl/ học sinh
head boy /hed/ nam sinh đại diện trường
head girl nữ sinh đại diện trường
prefect /’pri:fekt/ lớp trưởng
school governor hoặc governor  /’gʌvənə/ ủy viên hội đồng quản trị trường

 

register /’redʤistə/ sổ điểm danh
assembly /ə’sembli/ chào cờ/buổi tập trung
break /breik/ giờ giải lao

 

school holidays /ˈhɒl.ɪ.deɪ/ nghỉ lễ
school meals /mi:l/ bữa ăn ở trường
school dinners  /ˈdɪn.əʳ/ bữa ăn tối ở trường

CƠ SỞ VẬT CHẤT

computer room /kəm’pju:tə’rum/ phòng máy tính
cloakroom /ˈkləʊk.rʊm/ phòng vệ sinh/phòng cất mũ áo
changing room /’tʃeindʤiɳ’rum/ phòng thay đồ
gym (viết tắt của gymnasium) /dʤim/ phòng thể dục
playground /’pleigraund/ sân chơi
library /’laibrəri/ thư viện
lecture hall /’lektʃə’hɔ:l/ giảng đường
laboratory (thường viết tắt là lab) /lə’bɔrətəri/ phòng thí nghiệm
language lab (viết tắt của language laboratory) /’læɳgwidʤ’læb/ phòng học tiếng
hall of residence /’rezidəns/ ký túc xá
locker /’lɔkə/ tủ đồ
playing field /’pleiiɳfi:ld/ sân vận động
sports hall /spɔ:t’hɔ:l/ hội trường chơi thể thao

ĐẠI HỌC

professor /professor/ giáo sư
lecturer /’lektʃərə/ giảng viên
researcher /ri’sə:tʃə/ nhà nghiên cứu
research /ri’sə:tʃ/ nghiên cứu
undergraduate /,ʌndə’grædjuit/ cấp đại học
graduate /’grædjut/ sau đại học
post-graduate hoặc post-graduate student /’poust’grædjuit/ sau đại học
Masters student /’mɑ:stə’stju:dənt/ học viên cao học
PhD student nghiên cứu sinh
Master’s degree /di’gri:/ bằng cao học
Bachelor’s degree /’bætʃələ/ bằng cử nhân
degree /di’gri:/ bằng
thesis /’θi:sis/ luận văn
dissertation /,disə:’teiʃn/ luận văn
lecture /’lektʃə/ bài giảng
debate /di’beit/ buổi tranh luận

 

higher education /ˈhaɪ.ə’,edju:’keiʃn/ giáo dục đại học
semester /si’mestə/ kỳ học
student loan /’stju:dənt‘ ləʊn/ khoản vay cho sinh viên
student union /’stju:dənt’juː.ni.ən/ hội sinh viên
tuition fees /tju:’iʃn’ fiː/ học phí
university campus /,ju:ni’və:siti’kæmpəs/ khuôn viên trường đại học

CÁC TỪ LIÊN QUAN KHÁC

exam (viết tắt của examination)  /ɪgˈzæm/ kỳ thi
to sit an exam thi
essay hoặc paper /eˈseɪ/ bài luận
to fail an exam /feɪl/ thi trượt
to pass an exam  /pɑːs/ thi đỗ

 

to study /ˈstʌd.i/ học
to learn /lə:n/ học
to revise /ri’vaiz/ ôn lại
student /’stju:dənt/ sinh viên
curriculum /kə’rikjuləm/ chương trình học
course /kɔ:s/ khóa học
subject /’sʌbdʤikt/ môn học
grade /greid/ điểm
mark /mɑ:k/ điểm
exam results /

/ig’zæm’ri’zʌlt/
kết quả thi
qualification /,kwɔlifi’keiʃn/ bằng cấp
certificate /sə’tifikit/ chứng chỉ
attendance /ə’tendəns/ mức độ chuyên cần

 

calculator /’kælkjuleitə/ máy tính cầm tay
projector  /projector/ máy chiếu
textbook /’tekstbuk/ sách giáo khoa

 

question /’kwestʃn/ câu hỏi
answer /’ɑ:nsə/ câu trả lời
mistake hoặc error  /mis’teik/ or /’erə/ lỗi sai
right hoặc correct /rait/  /kə’rekt/ đúng
wrong /rɔɳ/ sai

Chúc các bạn học tốt.

Xem thêm các bài viết khác tại đây 

Nguồn: https://vi.speaklanguages.com

Tag:anh văn, education, từ vựng, VOCABULARY

Chi Nhánh 6

Previous post

Chứng chỉ TKT - Teaching Knowledge Test
13/09/2017

Next post

10 bộ phim tâm lý kinh điển hại não vừa xem vừa học tiếng anh dành cho các bạn sinh viên khoa tâm lý
15/09/2017